Cập nhật lần cuối :
08/05/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 4763  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : https://www.degruyter.com/document/doi/10.1515/pthp-2023-0003/html

đội nghiên cứu : Mayence - University Medical Center, Johannes Gutenberg
Các tác giả : Almasi J, Erdnuss F, Thiesen J, Krämer I.
Tiêu đề : Physicochemical stability of urea-containing Mitomycin C preparations in glass vials (1.0 mg/mL) and plastic syringes (2.0, 0.4, 0.2 mg/mL)
Tài liệu trích dẫn : Pharmaceutical Technology in Hospital Pharmacy ;8,1 2023

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng B
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - dầu dò dãy diod (HPLC-DAD)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH Đo lường độ thẩm thấu 
Các nhận xét : 
Các sản phẩm phân hủy được phát hiện nhưng không thể định lượng

Danh sách các chất
Dạng tiêmMitomycin Thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh Nước cất pha tiêm 1 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
2 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh Nước cất pha tiêm 1 mg/ml 20-25°C Tránh ánh sáng
6 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm 2 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
8 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm 2 mg/ml 20-25°C Tránh ánh sáng
8 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 0,2 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
5 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 0,2 mg/ml 20-25°C Tránh ánh sáng
6 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 0,4 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
2 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 0,4 mg/ml 20-25°C Tránh ánh sáng
6 Giờ

  Mentions Légales