Cập nhật lần cuối :
03/05/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 1972  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : http://www.tandfonline.com/doi/full/10.3109/03639045.2015.1038273#abstract

đội nghiên cứu : Lille - Faculté des Sciences Pharmaceutiques et Biologiques
Các tác giả : Feutry, F., Simon, N., Genay, S., Lannoy, D., Barthelemy, C., Decaudin, B., Labalette, P., Odou, P.
Tiêu đề : Stability of 10 mg/mL cefuroxime solution for intracameral injection in commonly used polypropylene syringes and new ready-to-use cyclic olefin copolymer sterile vials using the LC–UV stability-indicating method.
Tài liệu trích dẫn : Drug Dev Ind Pharm ; 42, 1: 166-174. 2016

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng B
Độ ổn định vật lý : 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - dầu dò dãy diod (HPLC-DAD)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH Đo lường độ thẩm thấu 
Các nhận xét : 
Các sản phẩm phân hủy định lượng được nhưng không xác định được
Không có kiểm soát về trực quan

Danh sách các chất
Dạng tiêmCefuroxime sodium Kháng sinh
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 10 mg/ml -20°C Tránh ánh sáng
365 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 10 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
16 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 10 mg/ml 5°C Tránh ánh sáng
21 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch AT-Closed vial® NaCl 0,9% 10 mg/ml -20°C Tránh ánh sáng
365 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch AT-Closed vial® NaCl 0,9% 10 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
16 Giờ
Tính ổn định của các dung dịch AT-Closed vial® NaCl 0,9% 10 mg/ml 5°C Tránh ánh sáng
21 Ngày

  Mentions Légales