Cập nhật lần cuối :
28/04/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 142  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : http://www.ajhp.org/cgi/content/abstract/49/3/619

đội nghiên cứu : Poitiers - Université de Poitiers, Faculté de Médecine et Pharmacie
Các tác giả : Rochard EB, Barthes DMC, Courtois PY.
Tiêu đề : Stability of fluorouracil, cytarabine, or doxorubicin hydrochloride in ethylene vinylacetate portable infusion-pump reservoirs.
Tài liệu trích dẫn : Am J Hosp Pharm ; 49: 619-623. 1992

Mức độ chứng cứ : 
JOKER
Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng A Fluorouracil
Cấp độ bằng chứng B Doxorubicin hydrochloride
Cấp độ bằng chứng B Cytarabine
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)Fluorouracil
Độ ổn định được định nghĩa là 95% so với nồng độ ban đầuFluorouracil
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)Doxorubicin hydrochloride
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầuDoxorubicin hydrochloride
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)Cytarabine
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầuCytarabine
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH 
Các nhận xét : 

Danh sách các chất
Dạng tiêmCytarabine Thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1,25 & 25 mg/ml 22°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1,25 & 25 mg/ml 35°C Tránh ánh sáng
7 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1,25 & 25 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Dạng tiêmDoxorubicin hydrochloride Thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,5 mg/ml 22°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,5 mg/ml 35°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1,25 mg/ml 22°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1,25 mg/ml 35°C Tránh ánh sáng
7 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 1,25 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% 0,5 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat Glucose 5% 0,5 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Dạng tiêmFluorouracil Thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 10 mg/ml 22°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 10 mg/ml 35°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat Không 50 mg/ml 22°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa ethylene vinyl acetat Không 50 mg/ml 35°C Tránh ánh sáng
28 Ngày

  Mentions Légales