Cập nhật lần cuối :
18/04/2024
Thuốc chống nôn   Tropisetron hydrochloride  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Navoban Ả Rập Saudi, Áo, Ba Lan, Hy Lạp, Na Uy, Thổ Nhĩ Kỳ, Úc, Ý, Đức
Tính ổn định của các dung dịch   Dạng tiêm   Tính ổn định của các dung dịch : Tropisetron hydrochloride     
Bao bì Dung môi Nồng độ Nhiệt độ Bảo quản Thời gian ổn định Mục lục
Thủy tinh NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 20-25°C Có hoặc không có tiếp xúc với ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D

Thủy tinh NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml -20°C Tránh ánh sáng
90 Ngày
234
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 20-25°C Có hoặc không có tiếp xúc với ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
90 Ngày
234
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyvinyl chloride NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D

Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml -20°C Tránh ánh sáng
90 Ngày
234
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 20-25°C Có hoặc không có tiếp xúc với ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D

Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
90 Ngày
234
Cấp độ bằng chứng A

Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 0,05 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D

ống tiêm polypropylene Không 1 mg/ml 20-25°C Có hoặc không có tiếp xúc với ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D

ống tiêm polypropylene Không 1 mg/ml 4°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
924
Cấp độ bằng chứng D


  Mentions Légales