Cập nhật lần cuối :
08/05/2024
Kháng sinh   Fusidate sodium  
Dạng tiêm
Tính ổn định của các dung dịch Độ ổn định khi trộn lẫn Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định Khả năng tương thích Đường dùng Tài liệu tham khảo Pdf
   Cấu trúc hóa học  

Tên thương mại   Tên thương mại     

Các tên thương mại được cung cấp và thành phần tá dược có thể khác nhau giữa các quốc gia và các hãng dược

Fucidin Áo, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Hungary, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Malaysia, Morocco, New zealand, Phần Lan, Tây Ban Nha, Thụy Sỹ, Thụy Điển, Úc, United Arab Emirates, Đan Mạch
Fucidine Bồ Đào Nha, Morocco, Pháp, Tunisia
Sodium fusidate Anh
Tài liệu tham khảo   Dạng tiêm   Tài liệu tham khảo : Fusidate sodium  
Loại Nguồn
22 Tạp chí Sewell GJ, Palmer AJ.
The chemical and physical stability of three intravenous infusions subjected to frozen storage and microwave thawing.
Int J Pharm 1991 ; 72: 57-63.
1301 Tạp chí McLaughlin JP, Simpson C.
The stability of reconstituted diethanolamine fusidate in a 5% dextrose infusion.
Hosp Pharm Pract 1992 ; 2: 59-62.
3661 Thông tin của nhà sản xuất Fusidate de sodium (Fucidine®) - Résumé des caractéristiques du produit
Laboratoire L?o 2012

  Mentions Légales