Cập nhật lần cuối :
18/04/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 4137  
Loại : Tạp chí

đội nghiên cứu : Plymouth - Derriford Hospital,Department of Pharmacy
Các tác giả : Patel T, Sewell G.
Tiêu đề : Short Report : Extended Stability Studies on Bortezomib Injection and Infusions of Cisplatin and Pemetrexed (all Accord Healthcare).
Tài liệu trích dẫn : Newsletter Stabilis 41;2-6 2018

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng A+
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường Đếm tiểu phân 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 95% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH 
Các nhận xét : 

Danh sách các chất
Dạng tiêmBortezomib Thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh NaCl 0,9% 1 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh NaCl 0,9% 1 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
7 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh NaCl 0,9% 2,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Thủy tinh NaCl 0,9% 2,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
7 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 1 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 1 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
7 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 2,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
28 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch ống tiêm polypropylene NaCl 0,9% 2,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
7 Ngày
Dạng tiêmCisplatin Thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% 0,006 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
21 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% 0,06 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
21 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% 0,12 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
21 Ngày
Dạng tiêmPemetrexed disodium Thuốc trị ung thư
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 12,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 12,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
2 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 2,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 2,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
2 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 7,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyethylen NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 7,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
2 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 12,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 12,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
2 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 2,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 2,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
2 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 7,5 mg/ml 2-8°C Tránh ánh sáng
14 Ngày
Tính ổn định của các dung dịch Nhựa polyolefin NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% 7,5 mg/ml 25°C Tránh ánh sáng
2 Ngày

  Mentions Légales