Cập nhật lần cuối :
06/05/2024
Tài liệu tham khảo   Tài liệu tham khảo 1405  
Loại : Tạp chí
Đường dẫn internet : https://doi.org/10.1046/j.1365-2710.1998.00141.x

đội nghiên cứu : Hobart - University of Tasmania, School of Pharmacy
Các tác giả : Peterson GM, Miller KA, Galloway JG, Dunne PF.
Tiêu đề : Compatibility and stability of fentanyl admixtures in polypropylene syringes.
Tài liệu trích dẫn : J Clin Pharm Ther ; 23: 67-72. 1998

Mức độ chứng cứ : 
Cấp độ bằng chứng B
Độ ổn định vật lý : 
Quan sát bằng mắt thường 
Độ ổn định hóa học : 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao - Đầu dò UV (HPLC-UV)
Độ ổn định được định nghĩa là 90% so với nồng độ ban đầu
Các phương pháp khác : 
Đo lường độ pH Mất nước do bay hơi 
Các nhận xét : 

Danh sách các chất
Dạng tiêmFentanyl citrate Thuốc giảm đau
Dạng tiêmMetoclopramide hydrochloride Thuốc chống nôn
Dạng tiêmMidazolam hydrochloride Thuốc giải lo âu
Dạng tiêmScopolamine N-butyl bromide Thuốc kháng muscarinic
Độ ổn định khi trộn lẫn
ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm 32°C Tránh ánh sáng
Dạng tiêm Fentanyl citrate 40 µg/ml
Dạng tiêm Scopolamine N-butyl bromide 0,85 mg/ml
Dạng tiêm Midazolam hydrochloride 0,6 mg/ml
10 Ngày
ống tiêm polypropylene Nước cất pha tiêm 32°C Tránh ánh sáng
Dạng tiêm Midazolam hydrochloride 0,6 mg/ml
Dạng tiêm Metoclopramide hydrochloride 0,7 mg/ml
Dạng tiêm Fentanyl citrate 40 µg/ml
10 Ngày

  Mentions Légales